Tất cả gói cước gọi quốc tế Viettel cùng cách đăng ký mới nhất

Người đăng: Minh Nguyễn   06/06/2024, 00:06

Trong thời đại hội nhập toàn cầu, việc liên lạc với người thân, bạn bè, đối tác ở nước ngoài trở nên vô cùng quan trọng. Tuy nhiên nhiều khách hàng thường lo lắng chi phí gọi đắt đỏ, gây hao hụt số dư di động nhanh chóng. Hiểu được điều này nhà mạng đang triển khai nhiều gói cước gọi quốc tế Viettel giá rẻ, giúp bạn có thể tiết kiệm chi phí mà vẫn dễ dàng kết nối với mọi người khắp mọi nơi mà không lo về chi phí. Cừng cập nhật chi tiết đối tượng, cách đăng ký, cước phí cùng ưu đãi của gói gọi quốc tế Viettel ngay sau đây.

dang ky goi cuoc goi quoc te viettel

Danh sách các gói gọi quốc tế Viettel

1. Tìm hiểu gọi quốc tế Viettel là gì?

Gọi quốc tế Viettel là hình thức gọi điện sang số thuê bao cố định, di động ở các quốc gia, vùng lãnh thổ khác trên thế giới. Hiện Viettel đã kết nối trực tiếp với hơn 100 nhà cung cấp dịch vụ cố định và di động lớn trên thế giới. Vì thế các thuê bao Viettel yên tâm gọi quốc tế với chất lượng cao, dễ dàng liên lạc với bạn bè, người thân hay đối tác trên phạm vi toàn cầu nhé!

Dịch vụ gọi quốc tế sẽ được Viettel đăng ký sẵn trên tất cả các thuê bao trả trước và trả sau khi tham gia hoà mạng. Trường hợp bạn đã huỷ dịch vụ này thì hãy đăng ký dịch vụ Thoại quốc tế qua cú pháp: QT ON gửi 133 (miễn phí).

Sim Viettel ra nước ngoài có dùng được không?

2. Hướng dẫn cách đăng ký gói cước gọi quốc tế Viettel

Các gói cước gọi quốc tế Viettel sẽ giúp mọi người liên lạc tiết kiệm hơn thay vì gọi ra nước ngoài bằng tài khoản chính thuê bao. Cách đăng ký gói cước gọi quốc tế Viettel qua SMS đơn giản chỉ cần soạn:

TÊN GÓI gửi 133

*** Chi tiết các gói cước gọi điện quốc tế của Viettel cùng cách đăng ký:

Tên gói/Cước phíCú pháp đăng kýƯu đãi/Phạm vi cung cấp
QT1
(10.000đ/ngày)
Soạn: QT1 gửi 133
  • Miễn phí 20 phút gọi.
  • Phạm vi cung cấp: Lào, Campuchia, Myanmar, Đông Timor, Thái Lan, Indonesia, Malaysia, Singapore, Brunei, Philippines, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Mỹ, Úc.
IFT10
(10.000đ/ngày)
Soạn: IFT10 gửi 133
  • Miễn phí 10 phút gọi.
  • Phạm vi cung cấp: Ấn Độ, Canada, Hàn Quốc, Hồng Kông, Malaysia, Mỹ, Singapore, Trung Quốc.
IFT20
(20.000đ/ngày)
Soạn: IFT20 gửi 133
  • Miễn phí 8 phút gọi.
  • Phạm vi cung cấp: Ả-rập-Xê-Út, Đài Loan, Indonesia, Na Uy, Nhật Bản, Úc, Pháp.
QT30
(100.000đ/30 ngày)
Soạn: QT30 gửi 133
  • Miễn phí 200 phút gọi.
  • Phạm vi cung cấp: Lào, Campuchia, Myanmar, Đông Timor, Thái Lan, Indonesia, Malaysia, Singapore, Brunei, Philippines, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Mỹ, Úc.
QT199
(199.000đ/30 ngày)
Soạn: QT199 gửi 133
  • Miễn phí 250 phút gọi.
  • Phạm vi cung cấp: Canada, Hàn Quốc, Hồng Kông, Mỹ, Singapore, Trung Quốc.
TQ10K
(Cước phí tối đa là 10.000đ/cuộc)
Soạn: TQ10K gửi 133
  • Ưu đãi 20 phút gọi.
  • Phạm vi cung cấp: Trung Quốc

Các gói data Roaming Viettel giá rẻ yên tâm dùng mạng khi ra nước ngoài

3. Thông tin cần nắm về gói cước gọi quốc tế của Viettel

Tìm hiểu nhanh về đối tượng, quy định sử dụng và huỷ gói gọi quốc tế mạng Viettel ngay dưới đây:

3.1 Đối tượng được đăng ký gói gọi quốc tế Viettel

Tin vui cho bạn là tất cả thuê bao di động Viettel trả trước, trả sau đang hoạt động đều được đăng ký các gói thoại quốc tế này. Tuy nhiên ở thời điểm tham gia thuê bao của bạn phải đang hoạt động 2 chiều và thuê bao trả sau không được nợ cước.

3.2 Quy định sử dụng ưu đãi gọi quốc tế của Viettel

  • Mỗi gói cước quy định số phút gọi ưu đãi khác nhau, dùng hết ưu đãi các cuộc gọi phát sinh sẽ được tính cước theo quy định hiện hành.
  • Tuỳ gói cước sẽ quy định phạm vi quốc gia được gọi sang, nếu bạn gọi đến các quốc gia không có trong danh sách cung cấp của gói thì không được ưu đãi gọi miễn phí.
  • Tất cả các gói cước gọi quốc tế Viettel trên đều quy định tối đa là 15 cuộc gọi thành công/không thành công/ngày.
  • Riêng gói TQ10K Viettel nếu bạn gọi dưới 10.000đ/1 cuộc thì sẽ tính cước theo đơn giá là 3.600đ/phút. Trường hợp bạn gọi trên 10.000đ/cuộc gọi thì sẽ tính 10.000đ/cuộc gọi đó (Tối đa 20 phút).

*** Để kiểm tra ưu đãi phút gọi quốc tế Viettel còn lại bạn gọi điện sang tổng đài CSKH Viettel 198 để được nhân viên tra cứu và thông báo chi tiết. Nên gọi từ chính số thuê bao đang sử dụng gói thoại quốc tế.

Cách gọi điện thoại KHÔNG mất tiền Viettel ít người biết

3.3 Cách huỷ gói cước gọi quốc tế Viettel 

Các gói gọi quốc tế sim Viettel có tính năng gia hạn tự động sau khi hết thời hạn đăng ký. Nếu không còn nhu cầu gọi sang nước ngoài bạn thực hiện huỷ gói cước thoại quốc tế Viettel bằng cách:

Soạn HUY Tên gói cước gửi 133

(*) Cước phí gửi tin nhắn qua 133: Hoàn toàn miễn phí.

4. Cập nhật 1 số thông tin về gọi quốc tế Viettel

4.1 Cách gọi quốc tế Viettel như thế nào?

Cách gọi quốc tế Viettel khác với gọi trong nước chỉ cần bấm số và gọi sang. Để kết nối đến số điện thoại nước ngoài thành công quý khách hàng cần phải bấm đúng cú pháp gọi quốc tế theo quy định:

Cách gọi quốc tế Viettel qua sim di độngCách gọi quốc tế Viettel đến TB cố định
  • Cách 1: Bấm [00] + [Mã quốc gia] + [Số điện thoại] 
  • Cách 2: Bấm [+] + [Mã quốc gia] + [Số điện thoại] 
  • Cách 1: Bấm [00] + [Mã quốc gia] + [Mã vùng] + [Số điện thoại] 
  • Cách 2: Bấm [+] + [Mã quốc gia] + [Mã vùng] + [Số điện thoại]

Ví dụ: Khi bạn muốn gọi đến số di động ở Thái Lan là 0852 749 750, Quý khách bấm số + 66 852 749 750 hoặc 00 66 852 749 750.

4.2 Giá cước gọi quốc tế Viettel bao nhiêu tiền 1 phút?

Cước phí gọi quốc tế Viettel được quy định tuỳ vào từng quốc gia khác nhau, trong đó:

Tên nướcMã quốc giaMã vùng/Mã vùng dịch vụGiá cước dịch vụ (vnđ/phút)
Afghanistan (Áp-ga-ni-xtan)9317, 2, 6, 7, 910,000
Afghanistan (Áp-ga-ni-xtan)93Các mã còn lại6,000
Albania (An-ba-ni)3554, 52, 53, 55, 58, 65, 66, 67, 68, 69, 45025,000
Albania (An-ba-ni)355Các mã còn lại6,000
Algeria (An-giê-ri)2135, 6, 7, 8, 925,000
Algeria (An-giê-ri)213Các mã còn lại3,600
American Samoa (Samoa thuộc Mỹ)1684Tất cả các mã36,000
Andorra (An-đô-ra)376Tất cả các mã6,000
Angola (Ăng-gô-la)244949, 946, 991, 996, 2218,000
Angola (Ăng-gô-la)244Các mã còn lại6,000
Anguilla (Anguilla)1264539, 540, 536, 537, 53818,000
Anguilla (Anguilla)1264Các mã còn lại6,000
Antigua and Barbuda (An-gi-gua và Ba-bu-đa)1268Tất cả các mã10,000
Argentina (Ác-hen-ti-na)541, 2, 3, 96,000
Argentina (Ác-hen-ti-na)54Các mã còn lại3,600
Armenia (Ác-mê-ni-a)374Tất cả các mã6,000
Aruba (A-ru-ba)297Tất cả các mã6,000
Ascension Island (Đảo Ascension)247Tất cả các mã99,000
Australia (Úc)611399,000
Australia (Úc)61145, 14799,000
Australia (Úc)61Các mã còn lại3,600
Austria (Áo)4371, 73, 74, 81, 8210,000
Austria (Áo)43Các mã còn lại6,000
Azerbaijan (A-déc-bai-dan)99490036,000
Azerbaijan (A-déc-bai-dan)994Các mã còn lại10,000
Bahamas (Quần đảo Ba-ha-mát)1242Tất cả các mã10,000
Bahrain (Ba-ranh)9737118,000
Bahrain (Ba-ranh)973Các mã còn lại3,600
Bangladesh (Băng-la-dét)880Tất cả các mã3,600
Barbados (Bác-Ba-Đốt)1246Tất cả các mã6,000
Belarus (Bê-la-rút)37533344, 602, 262, 267, 51, 52, 53, 5625,000
Belarus (Bê-la-rút)375Các mã còn lại10,000
Belgium (Bỉ)3246310,000
Belgium (Bỉ)32Các mã còn lại10,000
Belize (Bê-li-xê)50166,000
Belize (Bê-li-xê)501Các mã còn lại6,000
Benin (Bê-nanh)229Tất cả các mã10,000
Bermuda (Béc-mu-đa)1441Tất cả các mã3,600
Bhutan (Bu-tan)975Tất cả các mã3,600
Bolivia (Bô-li-vi-a)59133, 39, 44, 22, 25, 26, 2810,000
Bolivia (Bô-li-vi-a)591Các mã còn lại6,000
Bosnia and Herzegovina (Bo-xi-a Héc-dê-gô-vi-na)3876, 70300, 3, 4, 510,000
Bosnia and Herzegovina (Bo-xi-a Héc-dê-gô-vi-na)387Các mã còn lại6,000
Botswana (Bốt-xoa-na)26776,000
Botswana (Bốt-xoa-na)267Các mã còn lại6,000
Brazil (Bra-xin)55Tất cả các mã3,600
British Virgin Islands (Quần đảo Virgin thuộc Anh)1284Tất cả các mã10,000
Brunei Darussalam (Bru-nây)673Tất cả các mã3,600
Bulgaria (Bun-ga-ri)359179, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 910,000
Bulgaria (Bun-ga-ri)359Các mã còn lại3,600
Burkina Faso (Buốc-ki-na Pha-xô)226525,000
Burkina Faso (Buốc-ki-na Pha-xô)226Các mã còn lại10,000
Burundi (Bu-run-đi)257Tất cả các mã18,000
Cambodia (Cam-pu-chia)855Các mã còn lại3,600
Cambodia-Metfone (Cam-pu-chia)85531, 60, 66, 67,68, 71, 88, 90, 97, 236, 246, 256, 266, 326, 336, 346, 356, 366, 426, 436, 446, 526, 536, 546, 556, 626, 636, 646, 656, 726, 736, 746, 756, 2346, 2446, 2546, 2646, 3246, 3346, 3446, 3546, 3646, 4246, 4346, 4446, 5246, 5346, 5446, 5546, 6246, 6346, 6446, 6546, 7246, 7346, 7446, 75462,000
Cameroon (Ca-mơ-run)2372, 836,000
Cameroon (Ca-mơ-run)237Các mã còn lại10,000
Canada (Ca-na-đa)1Tất cả các mã3,600
CapeVerde (Cáp-Ve)23859, 96,000
CapeVerde (Cáp-Ve)238Các mã còn lại10,000
Cayman Islands (Quần đảo Cayman)1345Tất cả các mã10,000
Central African Republic (Cộng hòa Trung Phi)23621, 22, 36, 70, 75, 77, 72, 74, 7625,000
Central African Republic (Cộng hòa Trung Phi)236Các mã còn lại10,000
Chad (Sát)2352, 3, 5, 6, 7, 918,000
Chad (Sát)235Các mã còn lại18,000
Chile (Chi-lê)5611, 15, 32, 42, 4599,000
Chile (Chi-lê)56Các mã còn lại45,000
China (Trung Quốc)86Tất cả các mã3,600
Colombia (Cô-lôm-bi-a)57Tất cả các mã3,600
Comoros (Liên bang Cô-mo)2693905, 3906, 3907, 3908, 3909, 90, 91025,000
Comoros (Liên bang Cô-mo)269Các mã còn lại25,000
Congo Democratic Republic (Cộng hoà dân chủ Công gô)24377, 8, 4, 1, 73, 9945,000
Congo Democratic Republic (Cộng hoà dân chủ Công gô)243Các mã còn lại25,000
Congo Republic (Cộng hòa Công-gô)24221, 22, 8025,000
Congo Republic (Cộng hòa Công-gô)242Các mã còn lại18,000
Cook Islands (Quần đảo Cúc )682Tất cả các mã45,000
Costa Rica (Cốt-xta-ri-ca)506Tất cả các mã3,600
Croatia (Crô-a-ti-a)3859, 810,000
Croatia (Crô-a-ti-a)385Các mã còn lại18,000
Cuba (Cu-ba )53Tất cả các mã25,000
Cyprus (Đảo Síp)35777, 9018,000
Cyprus (Đảo Síp)357Các mã còn lại3,600
Czech Rep. (Séc)4207, 8, 918,000
Czech Rep. (Séc)420Các mã còn lại3,600
Denmark (Đan Mạch)45Tất cả các mã3,600
Diego Garcia (Đảo Diego Garcia)246Tất cả các mã99,000
Djibouti (Cộng hòa Gi-bu-ti)253Tất cả các mã18,000
Dominica (Đô-mi-ni-ca-na)176750, 4499,000
Dominica (Đô-mi-ni-ca-na)1767Các mã còn lại6,000
Dominican Rep. (Cộng hòa Dominican)1809Tất cả các mã25,000
Dominican Rep. (Cộng hòa Dominican)1829Tất cả các mã25,000
Dominican Rep. (Cộng hòa Dominican)1849Tất cả các mã25,000
East Timor (Đông Ti-mo)670Tất cả các mã36,000
Ecuador (Ê-cu-a-đo)59359, 6, 8, 96,000
Ecuador (Ê-cu-a-đo)593Các mã còn lại6,000
Egypt (Ai Cập)20Tất cả các mã3,600
El Salvador (En Xan-va-đo)503Tất cả các mã6,000
Elsacom (Eo-Sa-com)3931010,000
Equatorial Guinea (Ghi-xê Xích đạo)240Tất cả các mã18,000
Eritrea (Ê-ri-tơ-rê-a)291Tất cả các mã6,000
Estonia (E-xtô-ni-a)37240, 5, 70, 81, 82, 3, 6, 918,000
Estonia (E-xtô-ni-a)372Các mã còn lại6,000
Ethiopia (Ê-ti-ô-pi-a)251Tất cả các mã6,000
Falkland Islands Malvinas (Quần đảo Falkland)500Tất cả các mã45,000
Faroe Islands (Quần đảo Fa-rô)298Tất cả các mã18,000
Fiji (Phi-gi)679Tất cả các mã10,000
Finland (Phần Lan)358Tất cả các mã10,000
France (Pháp)33Tất cả các mã10,000
French Departments and Territories in the Indian Ocean (Vùng lãnh thổ hải ngoại của Pháp tại Ấn Độ Dương)262Tất cả các mã (trừ 269, 639, 692,693, 976, 262, 263)10,000
French Guiana (Guy-an thuộc Pháp )5946910,000
French Guiana (Guy-an thuộc Pháp )594Các mã còn lại3,600
French Polynesia (Pô-ly-nê-di-a thuộc Pháp)689Tất cả các mã6,000
Gabon (Ga-bông)24103, 3, 57518,000
Gabon (Ga-bông)241Các mã còn lại25,000
Gambia (Găm-bi-a)220Tất cả các mã36,000
Georgia (Gioóc-gi-a)995Tất cả các mã18,000
Germany (Đức)49115, 1806,000
Germany (Đức)49Các mã còn lại10,000
Ghana (Gha-na)233Tất cả các mã10,000
Gibraltar (Gibraltar)3505, 66,000
Gibraltar (Gibraltar)350Các mã còn lại6,000
Greece (Hy Lạp)30Tất cả các mã18,000
Greenland (Grin-len)299Tất cả các mã18,000
Grenada (Grê-na-đa)1473Tất cả các mã25,000
Guadeloupe (Quần đảo Goa-đê-lốp)590690, 69110,000
Guadeloupe (Quần đảo Goa-đê-lốp)590Các mã còn lại6,000
Guam (Đảo Guam)1671Tất cả các mã3,600
Guatemala (Goa-tê-ma-la)502Tất cả các mã6,000
Guinea (Ghi-nê)224637275, 63727618,000
Guinea (Ghi-nê)224Các mã còn lại25,000
Guinea Bissau (Ghi-nê Bít-xao)245Tất cả các mã25,000
Guyana (Guy-a-na)592Tất cả các mã25,000
Haiti (Ha-i-ti)5092, 918,000
Haiti (Ha-i-ti)509Các mã còn lại10,000
Honduras (Hon-đu-rát)504Tất cả các mã6,000
Hong Kong (Hồng Kông)852Tất cả các mã3,600
Hungary (Hung-ga-ri)3612, 13, 2118,000
Hungary (Hung-ga-ri)36Các mã còn lại3,600
Iceland (Ai-xơ-len )354Tất cả các mã10,000
India (Ấn Độ)91Tất cả các mã3,600
Indonesia (In-đô-nê-xi-a)6286825,000
Indonesia (In-đô-nê-xi-a)62Các mã còn lại3,600
Iran (I-Ran)98Tất cả các mã6,000
Iraq (I-Rắc)964821, 82418,000
Iraq (I-Rắc)964Các mã còn lại18,000
Ireland (Ai Len)35382, 83, 896,000
Ireland (Ai Len)353Các mã còn lại3,600
Israel (Ix-ra-en)972Tất cả các mã6,000
Italy (Ý)3935, 5518,000
Italy (Ý)39Các mã còn lại6,000
Ivory Coast (Bờ Biển Ngà)22550, 52, 53, 56, 58, 5945,000
Ivory Coast (Bờ Biển Ngà)225Các mã còn lại10,000
Jamaica (Gia-mai-ca)1876Tất cả các mã6,000
Japan (Nhật Bản)81Tất cả các mã3,600
Jordan (Gioóc-đa-ni)962Các mã còn lại6,000
Kazakhstan (Ca-dắc-xtan)770, 74, 76, 78, 79, 77, 80, 7318,000
Kazakhstan (Ca-dắc-xtan)7Các mã còn lại6,000
Kenya (Kê-ni-a)254721, 20, 2325,000
Kenya (Kê-ni-a)254Các mã còn lại10,000
Kiribati (Ki-ri-ba-ti)686Tất cả các mã36,000
Korea North (Triều Tiên)850Tất cả các mã18,000
Korea South (Hàn Quốc)82Tất cả các mã3,600
Kosovo (Kosovo)383Tất cả các mã18,000
Kuwait (Cô-oét)965Tất cả các mã3,600
Kyrgyzstan (Cư-rơ-gư-dơ-xtan)99631, 56, 65, 80, 91, 77, 50, 6018,000
Kyrgyzstan (Cư-rơ-gư-dơ-xtan)996Các mã còn lại6,000
Laos (Lào)856Các mã còn lại3,600
Laos-Unitel (Lào)856209, 219, 239, 304, 309, 319, 349, 369,389, 419, 519, 549, 619, 649, 719, 749, 819, 849, 869, 8892,000
Latvia (Lát-vi-a)371636,000
Latvia (Lát-vi-a)371Các mã còn lại25,000
Lebanon (Li Băng)9613, 7, 8, 96,000
Lebanon (Li Băng)961Các mã còn lại3,600
Lesotho (Lê-xô-thô)266Tất cả các mã18,000
Liberia (Li-bê-ri-a)231Tất cả các mã18,000
Libya (Li-bi)218Tất cả các mã10,000
Liechtenstein (Lít-ten-xơ-tên)4236, 7, 1, 299,000
Liechtenstein (Lít-ten-xơ-tên)423Các mã còn lại3,600
Lithuania (Lít-va)370Tất cả các mã25,000
Luxembourg (Lúc-xăm-bua)352Tất cả các mã10,000
Macao (Ma Cao)853Tất cả các mã3,600
Macedonia (Macedonia)3897, 8810,000
Macedonia (Macedonia)389Các mã còn lại6,000
Madagascar (Ma-đa-gát-xca)261Tất cả các mã36,000
Malawi (Ma-la-uy)265Tất cả các mã25,000
Malaysia (Ma-lai-xi-a)60Tất cả các mã3,600
Maldives (Man-đi-vơ)960Tất cả các mã25,000
Mali (Ma-Li)223Tất cả các mã10,000
Malta (Man-tata)356Tất cả các mã18,000
Marshall Islands (Quần đảo Mác-san)692Tất cả các mã6,000
Martinique (Đảo Martinique)5966910,000
Martinique (Đảo Martinique)596Các mã còn lại6,000
Mauritania (Mô-ri-ta-ni)222Tất cả các mã18,000
Mauritius (Mô-ri-xơ)230518,000
Mauritius (Mô-ri-xơ)230Các mã còn lại6,000
Mayotte Island (Đảo Mayotte)262269, 639, 97618,000
Mexico (Mê-hi-cô)52Tất cả các mã3,600
Micronesia (Liên bang Mi-crô-nê-di-a)691Tất cả các mã18,000
Moldova (Môn-đô-va)373Tất cả các mã18,000
Monaco (Mô-na-cô)3774, 6, 318,000
Monaco (Mô-na-cô)377Các mã còn lại10,000
Mongolia (Mông Cổ)9761936,000
Mongolia (Mông Cổ)976Các mã còn lại3,600
Montenegro (Môn-tê-nê-grô)382Tất cả các mã18,000
Montserrat (Đảo Montserrat)1664Tất cả các mã10,000
Morocco (Ma-rốc)2125, 6, 718,000
Morocco (Ma-rốc)212Các mã còn lại18,000
Mozambique (Mô-dăm-bích)25884, 85, 82025,000
Mozambique (Mô-dăm-bích)258Các mã còn lại6,000
Myanmar – Mytel (Mi-an-ma)95969, 968, 967, 1470, 2470, 42480, 43470, 45470, 52470, 54470, 57480, 58470, 59470, 63470, 67470, 70470, 71470, 74470, 75470, 81470, 83470, 966, 9652,000
Myanmar (Mi-an-ma)95Các mã còn lại6,000
Namibia (Nam-mi-bi-a)264651, 85736,000
Namibia (Nam-mi-bi-a)264Các mã còn lại3,600
Nauru (Na-u-ru)674Tất cả các mã36,000
Nepal (Nê-pan)977Tất cả các mã6,000
Netherlands (Hà Lan)31Tất cả các mã45,000
Netherlands Antilles (Antille thuộc Hà Lan)59978, 79, 700, 701, 718, 6036,000
Netherlands Antilles (Antille thuộc Hà Lan)599Các mã còn lại3,600
New Caledonia (Tân Thế Giới)687Tất cả các mã6,000
New Zealand (Niu-Di-Lân)6424045,000
New Zealand (Niu-Di-Lân)64Các mã còn lại3,600
Nicaragua (Ni-ca-ra-goa)5055, 836,000
Nicaragua (Ni-ca-ra-goa)505Các mã còn lại10,000
Niger Republic (Ni-giê)227Các mã còn lại36,000
Nigeria (Ni-giê-ri-a)2347003, 800325,000
Nigeria (Ni-giê-ri-a)234Các mã còn lại3,600
Niue Island (Đảo Niue)683Tất cả các mã199,000
Norfolk Island (Đảo Norfolk)672Tất cả các mã99,000
Northern Mariana Islands (Quần đảo Bắc Ma-ri-a-na)1670Tất cả các mã3,600
Norway (Na Uy)47Tất cả các mã6,000
Oman (Ô-man)9681505, 9, 710,000
Oman (Ô-man)968Các mã còn lại3,600
Pakistan (Pa-ki-xtan)9233518,000
Pakistan (Pa-ki-xtan)92Các mã còn lại3,600
Palau (Pa-lau)680Tất cả các mã10,000
Palestine (Pa-le-xtin)970Tất cả các mã6,000
Panama (Pa-na-ma)507Tất cả các mã3,600
Papua New Guinea (Pa-pu-a Niu Ghi-nê)675Tất cả các mã99,000
Paraguay (Pa-ra-goay)595Tất cả các mã3,600
Peru (Pê-ru)5193,600
Peru (Pê-ru)51Các mã còn lại10,000
Philippines (Phi-líp-pin )638, 9, 329, 10110,000
Philippines (Phi-líp-pin )63Các mã còn lại3,600
Poland (Ba Lan)488020, 221999,000
Poland (Ba Lan)48Các mã còn lại18,000
Portugal (Bồ Đào Nha)35116, 18, 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 30, 19, 7, 8, 918,000
Portugal (Bồ Đào Nha)351Các mã còn lại3,600
Puerto Rico (Đảo Puerto Rico)1787Tất cả các mã3,600
Puerto Rico (Đảo Puerto Rico)1939Tất cả các mã3,600
Qatar (Ca-ta)974Tất cả các mã6,000
Reunion Island (Rê-u-niên)262692, 693, 262, 26318,000
Romania (Ru-ma-ni)40Tất cả các mã18,000
Russia (Nga)795499,000
Russia (Nga)785, 95, 96, 84318,000
Russia (Nga)7Các mã còn lại10,000
Rwanda (Ru-an-đa)250Tất cả các mã10,000
San Marino (San Ma-ri-nô)378Tất cả các mã25,000
Sao Tome and Principe (Sao Tô-mê và Prin-xi-pê)239Tất cả các mã36,000
Saudi Arabia (Ả rập Xê-Út)96651, 53, 55, 57, 11, 75125,000
Saudi Arabia (Ả rập Xê-Út)966Các mã còn lại3,600
Senegal Republic (Sê-nê-gan)221Tất cả các mã18,000
Serbia (Séc-bi)381Tất cả các mã10,000
SeychellesIsland (Xây-sen)248Tất cả các mã18,000
Sierra Leone (Si-ê-ra Lê-ôn)232Tất cả các mã36,000
Singapore (Xinh-ga-po)65Tất cả các mã3,600
Sint Maarten Dutch Part (Xin Ma-ten)1721Tất cả các mã6,000
Slovakia (Xlô-va-ki-a)42112, 6, 850, 118, 14918,000
Slovakia (Xlô-va-ki-a)421Các mã còn lại3,600
Slovenia (Xlô-ven-ni-a)386Tất cả các mã18,000
Solomon Islands (Quần đảo Xô-lô-môn)677Tất cả các mã45,000
Somalia (Xô-ma-li)252Tất cả các mã25,000
South Africa (Nam Phi)27Tất cả các mã18,000
South Sudan (Nam Xu-đăng)211Tất cả các mã18,000
Spain (Tây Ban Nha)34Tất cả các mã18,000
Sri Lanka (Xri Lan-ca)94Tất cả các mã6,000
St Helena (Xanh Helena)290Tất cả các mã99,000
St Kitts and Nevis (Xanh Kít và Nê-vi)1869Tất cả các mã6,000
St Lucia (Xanh Lu-xi-a)1758Tất cả các mã6,000
St Pierre &Miquelon (Xanh Pi-e và Mi-kê-lân)50840, 5818,000
St Pierre &Miquelon (Xanh Pi-e và Mi-kê-lân)508Các mã còn lại10,000
St Vincent &the Grenadines (Xanh Vin-xen và Grê-na-din)1784Tất cả các mã6,000
Sudan (Xu-đăng)2494, 925,000
Sudan (Xu-đăng)249Tất cả các mã6,000
Suriname (Xu-ri-nam)597Tất cả các mã45,000
Swaziland (Xoa-di-len)268Tất cả các mã6,000
Sweden (Thụy Điển)46Tất cả các mã10,000
Switzerland (Thụy Sĩ)41Tất cả các mã18,000
Syrian Arab Republic (Xy-ri)963Tất cả các mã10,000
Taiwan (Đài Loan)886Tất cả các mã3,600
Tajikistan (Ta-gi-ki-xtan)9923, 918,000
Tajikistan (Ta-gi-ki-xtan)992Các mã còn lại6,000
Tanzania (Tan-da-ni-a)255Các mã còn lại10,000
Tanzania Halotel (Tan-da-ni-a)255626,000
Thailand (Thái Lan)66Tất cả các mã3,600
Togo (Tô-gô)22842, 62, 72, 242, 262, 27236,000
Togo (Tô-gô)228Các mã còn lại10,000
Tokelau (Tô-kê-lâu)690Tất cả các mã45,000
Tonga (Tôn-ga)676Tất cả các mã36,000
Trinidad and Tobago (Tri-ni-đát và Tô-ba-gô)1868900318,000
Trinidad and Tobago (Tri-ni-đát và Tô-ba-gô)1868Các mã còn lại6,000
Tunisia (Tuy-ni-di)216899,000
Tunisia (Tuy-ni-di)216Các mã còn lại25,000
Turkey (Thổ Nhĩ Kỳ)90518,000
Turkey (Thổ Nhĩ Kỳ)90Các mã còn lại6,000
Turkmenistan (Tuốc-mê-ni-xtan)9932, 4, 518,000
Turkmenistan (Tuốc-mê-ni-xtan)993Các mã còn lại3,600
Turks and Caicos (Quần đảo Turks và Caicos)1649Tất cả các mã6,000
Tuvalu (Tu-va-lu)688Tất cả các mã36,000
Uganda (U-gan-đa)25672625,000
Uganda (U-gan-đa)256Các mã còn lại18,000
Ukraine (U-crai-na)380Tất cả các mã18,000
United Arab Emirates (Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất)971Tất cả các mã6,000
United Kingdom (Vương Quốc Anh)44799,000
United Kingdom (Vương Quốc Anh)44Các mã còn lại18,000
United States (Hoa Kỳ – hoặc Mỹ)1Tất cả các mã3,600
United States Virgin Islands (Quần đảo Virgin thuộc Mỹ)1340Tất cả các mã3,600
Uruguay (U-ru-goay)598Tất cả các mã6,000
Uzbekistan (U-dơ-bê-ki-xtan)998Tất cả các mã3,600
Vanuatu (Tân Đảo)678Tất cả các mã45,000
Tất cả mạng vệ tinh870,881, 882, 883Tất cả các mã199,000
Venezuela (Vê-nê-du-e-la)5841518,000
Venezuela (Vê-nê-du-e-la)58Các mã còn lại3,600
Wallis and Futuna (Lãnh thổ các đảo Ua-lít và Phu-tu-na)681Tất cả các mã25,000
Western Samoa (Sa-moa)685Tất cả các mã45,000
Yemen (Y-ê-men)96770525,000
Yemen (Y-ê-men)967Các mã còn lại3,600
Zambia (Dăm-bi-a)260Tất cả các mã18,000
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê)263Tất cả các mã18,000
Yemen (Y-ê-men)96770525,000
Yemen (Y-ê-men)967Các mã còn lại3,600
Zambia (Dăm-bi-a)260Tất cả các mã18,000
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê)263Tất cả các mã18,000

4.3 Gọi điện quốc tế  online qua ứng dụng

Thay vì gọi qua số điện thoại tốn nhiều chi phí bạn có thể gọi sang quốc tế thông qua các ứng dụng mạng xã hội đang triển khai trên toàn thế giới. Chỉ cần có kết nối mạng ổn định (3G/4G hoặc WiFi) bạn gọi sang cho người thân, bạn bè hoặc đối tác qua các app:

  • Messenger.
  • Skype.
  • WhatsApp.
  • TextNow

Đk gói cước SD120 của Viettel nhận 2GB/ngày liên lạc online

Vừa rồi là thông tin chi tiết về các gói cước gọi quốc tế Viettel đang được triển khai với cước phí rẻ chỉ từ 10.000đ. Chúc bạn đăng ký được gói phù hợp với nhu cầu của mình để tiết kiệm chi phí liên lạc ra nước ngoài.

CÁC GÓI CƯỚC 3G VÀ 4G THÔNG DỤNG

Tra cứu chi tiết gói cước

Quảng cáo